Không. Tây Úc không áp dụng giờ mùa hè. Múi giờ ở Tây Úc là Giờ chuẩn Tây Úc (AWST), UTC +8.
Thời tiết ở Perth
Tìm hiểu thông tin về nhiệt độ, lượng mưa và các hoạt động theo mùa để lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của bạn ở Perth.
Thời tiết ở Perth như thế nào?
Perth có mùa hè nóng, khô và mùa đông ôn hòa. Mùa hè hiếm khi mưa, nhưng mùa đông có thể xuất hiện mưa như trút và giông bão. Hãy tham khảo thông tin về nhiệt độ và lượng mưa dưới đây để lên kế hoạch cho chuyến đi đến Perth nhé.
Mùa hè (tháng 12 – tháng 2)
Mùa hè ở Perth nóng, khô và rất ít mưa. Nhiệt độ trung bình dao động từ 17,5°C – 30°C. Buổi chiều có cơn gió mát rượi từ biển thổi vào được gọi thân mật là “Fremantle Doctor”, giúp xua bớt cái nóng oi ả.
Mùa thu (tháng 3 – tháng 5)
Vào mùa thu ở Perth, ban ngày nắng ấm và ban đêm mát hơn với nhiệt độ trung bình từ 13,7°C – 26°C. Thỉnh thoảng có mưa rào và độ ẩm tăng nhẹ. Nhiệt độ buổi tối hiếm khi xuống dưới 10°C.
Mùa đông (tháng 6 – tháng 8)
Mùa đông khá mát và có mưa với nhiệt độ dao động từ 8°C – 19°C. Thỉnh thoảng, bão đến mang theo mưa như trút và giông.
Mùa xuân (tháng 9 – tháng 11)
Vào mùa xuân, ban ngày nắng ấm với nhiệt độ trung bình dao động từ 11,7°C – 23°C. Thời gian này trong năm có lượng mưa thấp. Đây cũng là mùa hoa nở rộ, bạn sẽ thấy hơn 12.000 loài hoa dại đua nhau khoe sắc trong các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia ở Perth.
Câu hỏi thường gặp về thời tiết ở Perth
Thời tiết theo mùa ở Perth
MÙA HÈ
| Weather Categories | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 |
|---|---|---|---|
| 28.9 84 | 31.6 89 | 31.9 89 | |
| 14.8 59 | 16.9 62 | 17.5 64 | |
| 10 | 9 | 15 | |
| 2 | 2 | 1 |
MÙA THU
| Weather Categories | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 |
|---|---|---|---|
| 28.1 83 | 25.5 78 | 21.7 71 | |
| 19.5 67 | 12.9 55 | 10.4 51 | |
| 20 | 41 | 100 | |
| 2 | 4 | 9 |
MÙA ĐÔNG
| Weather Categories | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 |
|---|---|---|---|
| 18.9 66 | 17.9 64 | 18.4 65 | |
| 9 48 | 8 46 | 8 46 | |
| 162 | 159 | 117 | |
| 12 | 14 | 13 |
MÙA XUÂN
| Weather Categories | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|---|---|---|---|
| 20.1 68 | 22.6 73 | 25.8 78 | |
| 8.9 48 | 10.2 50 | 12.7 55 | |
| 71 | 45 | 26 | |
| 8 | 5 | 4 |