Giờ mùa hè bắt đầu lúc 2:00 sáng (Giờ chuẩn Đông Úc) vào Chủ nhật đầu tiên của tháng 10 và kết thúc lúc 3:00 sáng (Giờ mùa hè Đông Úc) vào Chủ nhật đầu tiên của tháng 4. Trong thời gian này, Hobart chuyển sang Giờ mùa hè Đông Úc (AEDT), UTC +11.
Thời tiết ở Hobart
Tìm hiểu thông tin về nhiệt độ, lượng mưa và các hoạt động theo mùa để lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của bạn ở Hobart.
Thời tiết ở Hobart như thế nào?
Hobart có bốn mùa rõ rệt, mỗi mùa đều mang một vẻ đẹp và sức hút riêng. Hãy tham khảo thông tin về nhiệt độ và lượng mưa dưới đây để lên kế hoạch cho chuyến đi nhé.
Mùa hè (tháng 12 – tháng 2)
Hobart là một trong những điểm đến lý tưởng vào mùa hè, nhiệt độ trung bình dao động từ 11,5°C – 21°C. Tháng 1 và tháng 2 cũng là thời gian khô ráo nhất, thời tiết đủ ấm để tắm biển.
Mùa thu (tháng 3 – tháng 5)
Mùa thu có nhiều ngày nắng đẹp và dễ chịu, nhiệt độ trung bình từ 8,9°C – 17,3°C. Khắp thành phố được nhuộm sắc vàng và đỏ rực rỡ khi cây cối bắt đầu thay lá.
Mùa đông (tháng 6 – tháng 8)
Vào mùa đông, gió lạnh từ Nam Cực thổi tới khiến hòn đảo này trở thành một trong những vùng lạnh nhất nước Úc. Núi Wellington có tuyết phủ rải rác và nhiệt độ trung bình ban ngày dao động từ 5°C – 12,3°C. Nhiệt độ ban đêm có thể xuống đến 3°C. Dù trời lạnh, vẫn có rất nhiều hoạt động thú vị để khám phá.
Mùa xuân (tháng 9 – tháng 11)
Vào mùa xuân, nhiệt độ trung bình dao động từ 7,8°C – 16,9°C. Đây là mùa mưa nhiều nhất trong năm (168,7 mm), tuy nhiên, Hobart vẫn là thủ phủ khô ráo thứ hai của Úc (sau Adelaide).
Câu hỏi thường gặp về thời tiết ở Hobart
Thời tiết theo mùa ở Hobart
MÙA HÈ
| Weather Categories | Tháng 12 | Tháng 1 | Tháng 2 |
|---|---|---|---|
| 20.3 69 | 21.6 71 | 21.6 71 | |
| 10.8 51 | 11.9 53 | 12 54 | |
| 57 | 48 | 40 | |
| 13 | 11 | 9 |
MÙA THU
| Weather Categories | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 |
|---|---|---|---|
| 20.1 68 | 17.3 63 | 12 54 | |
| 10.9 52 | 8.9 48 | 7 45 | |
| 45 | 52 | 46 | |
| 11 | 12 | 14 |
MÙA ĐÔNG
| Weather Categories | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 |
|---|---|---|---|
| 12 54 | 11.7 53 | 13 55 | |
| 5.2 41 | 4.6 40 | 5.2 41 | |
| 54 | 52 | 54 | |
| 15 | 15 | 16 |
MÙA XUÂN
| Weather Categories | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 |
|---|---|---|---|
| 15.1 59 | 16.9 62 | 18.7 66 | |
| 6.4 44 | 7.8 46 | 9.3 49 | |
| 54 | 62 | 54 | |
| 15 | 16 | 14 |